Quy cách:
5.00 - 10, 5.00 - 12, 5.00 - 13 RF, 5.50 -13, 6.00 - 13, 165 - 13, 6.00 - 14, 6.50 - 14, 6.50 - 15, 7.00 - 15 NHS, 7.00 - 15, 6.50 - 16, 7.00 - 16, 7.00 - 16 (2VT),
7.50 - 16, 8.25 - 16 NHS, 8.25 - 16, 7.50 - 18, 7.50 - 20, 8.25 - 20, 9.00 - 20, 10.00 - 20, 11.00 - 20, 11.00 - 20 STD, 11.00 - 20 RF, 12.00 - 20
Đặc điểm:
– Gai lốp dạng ngang giúp chống trượt, bám đường tốt hơn
– Chịu tải cao, bền bỉ
– Chống cắt chém và va đập